từ điển việt nhật

không thân thiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thân thiệnkhông thân thiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thân thiện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu không thân thiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thân thiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ không thân thiện:

Trong tiếng Nhật không thân thiện có nghĩa là : 不親切 . Cách đọc : ふしんせつ. Romaji : fushinsetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その店員は不親切だった。
Sono tenin ha fushinsetsu datta.
Nhân viên cửa hàng này không thân thiện

彼女は不親切な人だ。
Kanojo wa fushinsetsu na hito da.
Cô ấy là người không thân thiện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khát khô:

Trong tiếng Nhật khát khô có nghĩa là : からから . Cách đọc : からから. Romaji : karakara

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おしゃべりして喉がからからになりました。
Oshaberi shi te nodo ga karakara ni nari mashi ta.
Nói chuyện tới mức cổ họng khát khô

長い時間歩いて、のどがカラカラ渇いた。
Nagai jikan aruite, nodo ga karakara kawaita.
Đi bộ thời gian dài nên cổ họng tôi khát khô.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tủ sách tiếng Nhật là gì?

viết ngang tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : không thân thiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thân thiện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook