từ điển việt nhật

cục phòng cháy chữa cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cục phòng cháy chữa cháycục phòng cháy chữa cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cục phòng cháy chữa cháy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cục phòng cháy chữa cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cục phòng cháy chữa cháy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cục phòng cháy chữa cháy:

Trong tiếng Nhật cục phòng cháy chữa cháy có nghĩa là : 消防署 . Cách đọc : しょうぼうしょ. Romaji : Shoubousho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この町には消防署が1つしかありません。
Kono machi ni ha shoubousho ga 1 tsu shika ari mase n.
Thành phố này chỉ có mỗi 1 cục phòng cháy chữa cháy

火事があるのではやく消防署に電話してください。
kaji ga aru node hayaku shoubousho ni denwa shi te kudasai
Vì có hỏa hoạn nên hãy nhanh chóng gọi điện tới cục phòng cháy chữa cháy đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lại lần nữa:

Trong tiếng Nhật lại lần nữa có nghĩa là : 再び . Cách đọc : ふたたび. Romaji : Futatabi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は再びここに戻ってきた。
Kare ha futatabi koko ni modotte ki ta.
Anh ấy lại 1 lần nữa quay lại đây

再び同じミスをしました。
futatabi onaji misu wo shi mashi ta
Tôi đã mắc lại lỗi y hệt một lần nữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tổng thống tiếng Nhật là gì?

vé vào cửa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cục phòng cháy chữa cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cục phòng cháy chữa cháy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook