từ điển việt nhật

xuất thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất thânxuất thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất thân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xuất thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất thân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất thân:

Trong tiếng Nhật xuất thân có nghĩa là : 出身 . Cách đọc : しゅっしん. Romaji : shusshin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は北海道の出身です。
Watashi ha hokkaidou no shusshin desu.
Tôi xuất thân từ Hokkaido

あなたの出身はどこですか。
anata no shusshin ha doko desu ka
Anh xuất thân từ đâu?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghề nghiệp:

Trong tiếng Nhật nghề nghiệp có nghĩa là : 職業 . Cách đọc : しょくぎょう. Romaji : shokugyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの職業を教えてください。
Anata no shokugyou o oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết nghề nghiệp của anh

父の職業はエンジニアです。
chichi no shokugyou ha enjinia desu
Nghề nghiệp của bố tôi là kỹ sư.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngôi sao sao tiếng Nhật là gì?

vô nghĩa tầm phào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xuất thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất thân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook