từ điển việt nhật

thư tín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư tínthư tín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư tín

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thư tín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư tín.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thư tín:

Trong tiếng Nhật thư tín có nghĩa là : 郵便 . Cách đọc : ゆうびん. Romaji : yuubin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

さっき郵便が届きました。
Sakki yuubin ga todoki mashi ta.
Vừa có đồ bưu điện tới

今郵便局に行っています。
ima yuubin kyoku ni itte i masu
Bây giờ tôi đang đi tới bưu điện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vỡ:

Trong tiếng Nhật vỡ có nghĩa là : 割れる . Cách đọc : われる. Romaji : wareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コップが落ちて割れた。
Koppu ga ochi te ware ta.
Cốc rơi xuống, bị vỡ

ついガラスを割ってしまった。
tsui garasu wo watu te shimatu ta
Tôi lỡ làm vỡ kính rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhân viên nhà ga tiếng Nhật là gì?

tán chuyện nói nhiều tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thư tín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư tín. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook