nhựa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhựa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhựa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhựa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhựa:
Trong tiếng Nhật nhựa có nghĩa là : プラスチック . Cách đọc : プラスチック. Romaji : purasuchikku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このカップはプラスチックです。
Kono kappu ha purasuchikku desu.
Cái cốc này bằng nhựa
プラスチックのものは使いやすい。
purasuchikku no mono ha tsukai yasui
Đồ nhựa dễ dùng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đến thăm (nơi nào đó):
Trong tiếng Nhật đến thăm (nơi nào đó) có nghĩa là : 訪れる . Cách đọc : おとずねる. Romaji : otozuneru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
年間5万人がここを訪れます。
Nenkan 5 man nin ga koko o otozure masu.
Mỗi năm có khoảng 5 vạn người ghé thăm nơi đây
知り合いのお宅に訪れた。
shiriai noh taku ni otozure ta
Tôi đến thăm nhà người quen.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhựa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhựa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook