từ điển việt nhật

tồi tệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tồi tệtồi tệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tồi tệ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tồi tệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tồi tệ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tồi tệ:

Trong tiếng Nhật tồi tệ có nghĩa là : ひどい . Cách đọc : ひどい. Romaji : hidoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹とひどい喧嘩をした。
Imouto to hidoi kenka o shi ta.
Tôi đã cãi nhau thậm tệ với em gái

あの人は絶対にそんなひどい行動をしないよ。
ano hito ha zettai ni sonna hidoi koudou wo shi nai yo
Người đó tuyệt đối sẽ không làm việc tồi tệ đó đâu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn không:

Trong tiếng Nhật hoàn toàn không có nghĩa là : 全然 . Cách đọc : ぜんぜん. Romaji : zenzen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本は全然面白くなかった。
Kono hon ha zenzen omoshiroku nakatta.
Sách này chẳng thú vị tẹo nào

ぜんぜん分からない。
zenzen wakara nai
Tôi hoàn toàn không hiểu

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

con mèo tiếng Nhật là gì?

bách hóa tổng hợp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tồi tệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tồi tệ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook