từ điển việt nhật

mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mệt mỏimệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mệt mỏi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mệt mỏi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mệt mỏi:

Trong tiếng Nhật mệt mỏi có nghĩa là : 疲れる . Cách đọc : つかれる. Romaji : tsukareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は疲れました。
Kyou ha tsukare mashi ta.
Hôm nay thật là mệt

彼女は一日中仕事を必死にするからとても疲れたそうです。
kanojo ha ichi nichi naka shigoto wo hisshi ni suru kara totemo tsukare ta sou desu
Cô ấy đã làm việc hết sức trong một ngày nên có lẽ rất mệt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tồi tệ:

Trong tiếng Nhật tồi tệ có nghĩa là : ひどい . Cách đọc : ひどい. Romaji : hidoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹とひどい喧嘩をした。
Imouto to hidoi kenka o shi ta.
Tôi đã cãi nhau thậm tệ với em gái

あの人は絶対にそんなひどい行動をしないよ。
ano hito ha zettai ni sonna hidoi koudou wo shi nai yo
Người đó tuyệt đối sẽ không làm việc tồi tệ đó đâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hoàn toàn không tiếng Nhật là gì?

con mèo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mệt mỏi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook