từ điển việt nhật

phía bên trong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên trongphía bên trong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên trong

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía bên trong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên trong.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên trong:

Trong tiếng Nhật phía bên trong có nghĩa là : 内側 . Cách đọc : うちがわ. Romaji : uchigawa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

白線の内側に下がってください。
Hakusen no uchigawa ni sagatte kudasai.
Hãy lùi lại vào phía trong vạch trắng

内側は何が起こっているかわからない。
uchigawa ha nan ga okotu te iru ka wakara nai
Tôi không biết bên trong đang xảy ra cái gì.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ao:

Trong tiếng Nhật ao có nghĩa là : 池 . Cách đọc : いけ. Romaji : ike

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの池はとても深い。
Ano ike ha totemo fukai.
Cái ao đó rất là sâu

この池は大きい池です。
kono ike ha ohkii ike desu
Cái ao này là một cái ao rộng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đá hòn đá tiếng Nhật là gì?

tình yêu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phía bên trong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên trong. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook