từ điển việt nhật

tai nạn giao thông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tai nạn giao thôngtai nạn giao thông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tai nạn giao thông

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tai nạn giao thông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tai nạn giao thông.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tai nạn giao thông:

Trong tiếng Nhật tai nạn giao thông có nghĩa là : 交通事故 . Cách đọc : こうつうじこ. Romaji : koutsuujiko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は交通事故を起こした。
Kare ha koutsuu jiko o okoshi ta.
Anh ấy đã gây ra tai nạn giao thông

桜道で大変な交通事故が起こった。
sakura dou de taihen na koutsuu jiko ga okotu ta
Trên đường Sakura đã xảy ra vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gặp :

Trong tiếng Nhật gặp có nghĩa là : 遭う . Cách đọc : あう. Romaji : au

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は交通事故に遭った。
Kare ha koutsuu jiko ni atta.
Anh ấy gặp tai nạn giao thông

敵に偶然に遭って、とても困りました。
kataki ni guuzen ni atte
totemo komari mashi ta
Tôi vô tình gặp kẻ địch nên rất bối rối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mời tiếng Nhật là gì?

nở (hoa nở) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tai nạn giao thông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tai nạn giao thông. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook