từ điển việt nhật

lớn lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớn lênlớn lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớn lên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lớn lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớn lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lớn lên:

Trong tiếng Nhật lớn lên có nghĩa là : 育つ . Cách đọc : そだつ. Romaji : sodatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

野菜がよく育っている。
Yasai ga yoku sodatte iru.
Rau cỏ đang lớn rất nhanh

子供が大人に育っています。
kodomo ga otona ni sodatte i masu
Con cái đang lớn lên thành người lớn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhất định:

Trong tiếng Nhật nhất định có nghĩa là : 是非 . Cách đọc : ぜひ. Romaji : zehi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

是非、うちに来てください。
Zehi, uchi ni ki te kudasai.
Nhất định anh phải tới nhà tôi chơi nhé

日本に行ったら、ぜひ富士山を登ります。
nihon ni ittara
zehi fujisan wo nobori masu
Nếu mà đi Nhật thì tôi nhất định sẽ leo núi Phú Sĩ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

màu đen tiếng Nhật là gì?

đồ chơi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lớn lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớn lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook