xe tải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xe tải
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xe tải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xe tải.
Nghĩa tiếng Nhật của từ xe tải:
Trong tiếng Nhật xe tải có nghĩa là : トラック . Cách đọc : とらっく. Romaji : torakku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
トラックを運転できますか。
Torakku wo unten deki masu ka.
Bạn có thể lái xe tải được không?
トラックに駆け込まれて大怪我をした。
Torakku ni kakekoma rete dakega wo shita.
Tôi bị xe tải tông nên bị thương nặng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi lại:
Trong tiếng Nhật ghi lại có nghĩa là : レコード . Cách đọc : れこ-ど. Romaji : reko-do
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ジャズのレコードをかけました。
Jazu no rekodo wo kake mashi ta.
Tôi đã ghi âm 1 bản nhạc jazz
レコードで彼女のいった言葉を録音した。
Reko-do de kanojo no itta kotoba wo rokuon shita.
Tôi đã ghi âm lại lời cô ta nói bằng băng ghi âm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : xe tải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xe tải. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook