từ điển việt nhật

sức khỏe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sức khỏesức khỏe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sức khỏe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sức khỏe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sức khỏe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sức khỏe:

Trong tiếng Nhật sức khỏe có nghĩa là : 健康 . Cách đọc : けんこう. Romaji : kenkou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は健康な生活を送っています。
Watashi ha kenkou na seikatsu wo okutte i masu.
Tôi đang sống 1 cuộc sống khỏe mạnh

健康のために、毎朝スポーツをしている。
Kenkou no tame ni, maiasa supo-tsu wo shite iru.
Vì sức khoẻ mà mỗi ngày tôi đều tập thể thao.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ golf:

Trong tiếng Nhật golf có nghĩa là : ゴルフ . Cách đọc : ごるふ. Romaji : gorufu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

兄はゴルフを始めました。
Ani ha gorufu o hajime mashi ta.
Anh trai tôi bắt đầu chơi golf

ゴルフをするなんて馬鹿なものです。
Gorufu o suru nante baka na mono desu.
Chơi golf gì chứ đúng là thứ ngớ ngẩn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khóa học tiếng Nhật là gì?

nhờ vả tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sức khỏe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sức khỏe. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook