đô la tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đô la
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đô la tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đô la.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đô la:
Trong tiếng Nhật đô la có nghĩa là : ドル . Cách đọc : どる. Romaji : doru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この服は300ドルしました。
Kono fuku ha 300 doru shi mashi ta.
Bộ quần áo này là 300 USD
円からドルを変えてください。
En kara doru o kae te kudasai.
Hãy chuyển từ tiền Yên sang Dollar
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống:
Trong tiếng Nhật hệ thống có nghĩa là : システム . Cách đọc : しすてむ. Romaji : sisutemu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
全てのシステムが停止した。
Subete no shisutemu ga teishi shi ta.
Tất cả hệ thống đã ngừng hoạt động rồi
コンピューターのシステムをたつ。
Konpyu-ta- no shisutemu o tatsu.
Khởi động hệ thống máy tính.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đô la tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đô la. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook