từ điển việt nhật

có thể nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể nghe có thể nghe  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể nghe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu có thể nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể nghe .

Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể nghe :

Trong tiếng Nhật có thể nghe có nghĩa là : 聞こえる . Cách đọc : きこえる. Romaji : kikoeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

隣の部屋からテレビの音が聞こえる。
Tonari no heya kara terebi no oto ga kikoeru.
Tôi có thể nghe âm thanh từ phòng bên cạnh

小さい音楽が聞こえます。
Chiisai ongaku ga kikoe masu.
Tôi có thể nghe được tiếng nhạc nhỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vay mượn:

Trong tiếng Nhật vay mượn có nghĩa là : 借りる . Cách đọc : かりる. Romaji : kariru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

図書館で料理の本を借りた。
Toshokan de ryouri no hon wo kari ta.
Tôi đã mượn sách nấu ăn ở thư viện

山田さんにお金を借りました。
Yamada san ni okane wo kari mashi ta.
Tôi đã mượn tiền của anh Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trả lại tiếng Nhật là gì?

nhận được tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : có thể nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể nghe . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook