từ điển việt nhật

hoàn toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toànhoàn  toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn  toàn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoàn toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn:

Trong tiếng Nhật hoàn toàn có nghĩa là : 全く . Cách đọc : まったく. Romaji : mattaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私には全く分かりません。
Watashi ni ha mattaku wakari mase n.
Tôi hoàn toàn không hiểu

僕はそのこと全く知らない。
Boku ha sono koto mattaku shira nai.
Tôi hoàn toàn không biết điều đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ một nửa:

Trong tiếng Nhật một nửa có nghĩa là : 半分 . Cách đọc : はんぶん. Romaji : hanbun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この紙を半分に切ってください。
Kono kami wo hanbun ni kitte kudasai.
Hãy cắt một nửa tờ giấy này

このケーキの半分は誰が食べたか。
Kono ke-ki no hanbun ha dare ga tabe ta ka.
Phân nửa cái bánh này là ai ăn vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thông thường tiếng Nhật là gì?

phần tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoàn toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook