tốt nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt nghiệp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tốt nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt nghiệp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt nghiệp:
Trong tiếng Nhật tốt nghiệp có nghĩa là : 卒業 . Cách đọc : そつぎょう. Romaji : sotsugyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は去年、大学を卒業した。
Watashi ha kyonen, daigaku wo sotsugyou shi ta.
Năm ngoái tôi tốt nghiệp đại học
大学を卒業した後、すぐいい仕事を見つけた。
Daigaku wo sotsugyou shita ato, sugu ii shigoto wo mitsuke ta.
Sau khi tốt nghiệp xong tôi đã tìm được ngay một công việc tốt.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vận động:
Trong tiếng Nhật vận động có nghĩa là : 運動 . Cách đọc : うんどう. Romaji : undou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はもっと運動した方がいい。
Kare ha motto undou shi ta hou ga ii.
Anh ấy nên vận động nhiều hơn
運動大会はもうすぐ行われるね。
Undou taikai ha mousugu okonawareru ne.
Đại hội thể thao sắp được tổ chức rồi nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tốt nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt nghiệp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook