từ điển việt nhật

cái thìa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thìacái thìa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thìa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái thìa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thìa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thìa:

Trong tiếng Nhật cái thìa có nghĩa là : スプーン . Cách đọc : すぷ-ん. Romaji : supu-n

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カレーライスはスプーンで食べます。
Kare-raisu ha supu-n de tabe masu.

Ăn cơm cà ri bằng thìa

スープを食べるとき、スプーンを使う。
Su-pu o taberu toki, supu-n o tsukau.
Khi ăn súp thì dùng thìa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chai:

Trong tiếng Nhật chai có nghĩa là : 瓶 . Cách đọc : びん. Romaji : bin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

瓶ビールを注文した。
Binbiru o chuumon shi ta.
Tôi đã gọi chai bia

ジュース瓶を飲み終わった後、捨ててください。
Jūsu bin o nomiowatta nochi, sute te kudasai.
Sau khi uống xong chai nước ép thì hãy vứt đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì?

xì dầu Nhật tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cái thìa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thìa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook