từ điển việt nhật

giọng nói tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giọng nóigiọng nói tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giọng nói

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giọng nói tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giọng nói.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giọng nói:

Trong tiếng Nhật giọng nói có nghĩa là : 声 . Cách đọc : こえ. Romaji : koe

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大きな声で話した。
Kare ha ookina koe de hanashi ta.
Anh ấy đã nói to

彼は私に声をかけた。
Kare ha watashi ni koe o kake ta.
Anh ấy mở lời với tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lần đầu :

Trong tiếng Nhật lần đầu có nghĩa là : 初めて . Cách đọc : はじめて . Romaji : hajimete

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は寿司を初めて食べました。
Kanojo ha sushi o hajimete tabe mashi ta.
Cô ấy lần đầu tiên ăn gỏi cá

今度外国に行くのは初めてです。
Kondo gaikoku ni iku no ha hajimete desu.
Đi ra nước ngoài lần này là lần đầu tiên đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thay đổi tiếng Nhật là gì?

đầu tiên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giọng nói tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giọng nói. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook