ấm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ấm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm:
Trong tiếng Nhật ấm có nghĩa là : 暖かい . Cách đọc : あたたかい. Romaji : atatakai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このコートはとても暖かい。
Kono kōto ha totemo atatakai.
Cái áo khoác này rất ấm
温かい天気が好きです。
Atatakai tenki ga suki desu.
Tôi thích thời tiết ấm áp.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có ở:
Trong tiếng Nhật có ở có nghĩa là : ある . Cách đọc : ある. Romaji : aru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の机の上に書類がたくさんあります。
Watashi no tsukue no ue ni shorui ga takusan ari masu.
Trên bàn của tôi có rất nhiều giấy tờ
本棚に本があります。
Hondana ni hon ga arimasu.
Trên giá sách có sách.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ấm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook