bốn cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bốn cái
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bốn cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bốn cái.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bốn cái:
Trong tiếng Nhật bốn cái có nghĩa là : 四つ . Cách đọc : よつ. Romaji : yotsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は腕時計を四つ持っています。
Watashi ha udedokei o yottsu motte i masu.
Tôi đang có 4 cái đồng hồ đeo tay
ベトナムは景色が四つあります。
Betonamu ha keshiki ga yottsu ari masu.
Việt Nam có 4 mùa.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm:
Trong tiếng Nhật ấm có nghĩa là : 暖かい . Cách đọc : あたたかい. Romaji : atatakai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このコートはとても暖かい。
Kono kōto ha totemo atatakai.
Cái áo khoác này rất ấm
温かい天気が好きです。
Atatakai tenki ga suki desu.
Tôi thích thời tiết ấm áp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bốn cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bốn cái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook