chua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chua
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chua.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chua:
Trong tiếng Nhật chua có nghĩa là : 酸っぱい . Cách đọc : すっぱい. Romaji : suppai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このぶどうは酸っぱいです。
Kono budou ha suppai desu.
Những quả nho này chua
すっぱい食べ物が嫌い。
Suppai tabemono ga kirai.
Tôi ghét đồ ăn chua.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khác sai rồi:
Trong tiếng Nhật khác sai rồi có nghĩa là : 違う . Cách đọc : ちがう. Romaji : chigau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
答えが違います。
Kotae ga chigai masu
Câu trả lời sai rồi
あなたの意見は私のが違います。
Anata no iken ha watashi no ga chigai masu.
Ý kiến của bạn khác với ý kiến của tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook