thứ năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ năm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thứ năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ năm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ năm:
Trong tiếng Nhật thứ năm có nghĩa là : 木曜日 . Cách đọc : もくようび. Romaji : mokuyoubi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
木曜日は仕事が休みです。
Mokuyoubi ha shigoto ga yasumi desu.
Thứ 5 tôi không phải làm việc
木曜日は試験です。
Mokuyoubi ha shiken desu.
Thứ năm có bài thi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày trong tuần:
Trong tiếng Nhật ngày trong tuần có nghĩa là : 曜日 . Cách đọc : ようび. Romaji : youbi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
曜日を間違えました。
Youbi wo machigaemashita.
Tôi đã nhầm các ngày trong tuần
行う日は曜日を選んでください。
Okonau hi ha youbi wo erandekudasai.
Ngày tổ chức thì hãy chọn một ngày trong tuần đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thứ năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ năm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook