đất nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đất nước
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đất nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đất nước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đất nước:
Trong tiếng Nhật đất nước có nghĩa là : 国 . Cách đọc : くに. Romaji : kuni
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の国について少しお話しましょう。
Watashi no kuni ni tsuite sukoshi ohanashimashou.
Cùng nói một chút về đất nước của tôi nhé
僕の国はベトナムです。
Boku no kuni ha betonamu desu.
Đất nước tôi là Việt Nam.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xảy ra:
Trong tiếng Nhật xảy ra có nghĩa là : 起こる . Cách đọc : おこる. Romaji : okoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
町で大事件が起こりました。
Machi de daijiken ga okorimashita.
thành phố đang diễn ra một sự kiên lớn
この天気は火事が起こりやすい。
Kono tenki ha kaji ga okori yasui.
Thời tiết này dễ xảy ra hỏa hoạn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đất nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đất nước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook