từ điển việt nhật

ngực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngựcngực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngực

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngực:

Trong tiếng Nhật ngực có nghĩa là : 胸 . Cách đọc : むね. Romaji : mune

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

胸に少し痛みがあります。
Mune ni sukoshi itami ga arimasu.
Tôi đau một chút ở ngực

突かれるように胸が痛いです。
Mune ga nanika itaidesu.
Ngực đau như bị đâm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chi trả:

Trong tiếng Nhật chi trả có nghĩa là : 払う . Cách đọc : はらう. Romaji : harau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私が払いましょう。
Watashi ha haraimashou.
Lần này để tôi trả tiền

今度ぼくは払います。
Kondo boku ha haraimasu.
Lần này tôi sẽ trả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhẹ tiếng Nhật là gì?

tìm thấy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook