phòng cháy chữa cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phòng cháy chữa cháy
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phòng cháy chữa cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phòng cháy chữa cháy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phòng cháy chữa cháy:
Trong tiếng Nhật phòng cháy chữa cháy có nghĩa là : 消防 . Cách đọc : しょうぼう. Romaji : shoubou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
消防士は勇敢でなければならない。
shoubou shi ha yuukan de nakere ba nara nai
Lĩnh cứu hỏa cần phải dũng cảm
はやく消防諸に連絡しなさい。
hayaku shouboumoro ni renraku shi nasai
Hãy nhanh chóng liên lạc với sở phòng cháy chữa cháy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mức độ giới hạn:
Trong tiếng Nhật mức độ giới hạn có nghĩa là : 限度 . Cách đọc : げんど. Romaji : gendo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
物事には限度があります。
monogoto ni ha gendo ga ari masu
Trong mọi sự vật hiện tượng đều có giới hạn
何でも限度があります。
nan demo gendo ga ari masu
Cái gì cũng có mức độ giới hạn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
được chuẩn bị tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : phòng cháy chữa cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phòng cháy chữa cháy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook