tachiba là gì? Nghĩa của từ 立場 たちば trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tachiba là gì? Nghĩa của từ 立場 たちば trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 立場
Cách đọc : たちば. Romaji : tachiba
Ý nghĩa tiếng việ t : lập trường
Ý nghĩa tiếng Anh : standpoint, position
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は自分の立場を分かっていない。
Kanojo ha jibun no tachiba o wakatte i nai.
Cô ấny không biết lập trường của mình
私の立場は同意しないだ。
Watashi no tachiba wa doui shinai da.
Lập trường của tôi là không đồng ý.
Xem thêm :
Từ vựng : なお
Cách đọc : なお. Romaji : Nao
Ý nghĩa tiếng việ t : Ngoài ra
Ý nghĩa tiếng Anh : still, in addition
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なお、雨の場合は中止です。
Nao, ame no baai ha chuushi desu.
Ngoài ra (bổ xung thông tin), nếu mưa thì huỷ bỏ
彼はハンサムです。なお、お金持ちだ。
Kare wa hansamudesu. Nao, okanemochi da.
Anh ấy đẹp trai. Hơn nữa còn là người giàu có.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tachiba là gì? Nghĩa của từ 立場 たちば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook