yori là gì? Nghĩa của từ より より trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yori là gì? Nghĩa của từ より より trong tiếng Nhật.
Từ vựng : より
Cách đọc : より. Romaji : yori
Ý nghĩa tiếng việ t : hơn
Ý nghĩa tiếng Anh : even more ~, even less ~
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これから、より一層努力します。
Korekara, yori issou doryoku shi masu.
Từ giờ chúng ta phải nỗ lực hơn 1 bậc
いちごよりスイカが好きです。
Ichigo yori suika ga suki desu.
Tôi thích dưa hấu hơn dâu tây.
Xem thêm :
Từ vựng : もったいない
Cách đọc : もったいない. Romaji : mottainai
Ý nghĩa tiếng việ t : lãng phí
Ý nghĩa tiếng Anh : wasteful, a shame
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食べ物を残してはもったいないわよ。
Tabemono o nokoshi te ha mottainai wa yo.
Để thừa lại đồ ăn là lãng phí đó
使っていない紙を捨てるなんてもったいないね。
Tsukatte inai kami wo suteru nante mottainai ne.
Những tờ giấy chưa dùng mà vứt đi thì phí nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yori là gì? Nghĩa của từ より より trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook