từ điển nhật việt

junban là gì? Nghĩa của từ 順番 じゅんばん trong tiếng Nhậtjunban là gì? Nghĩa của từ 順番  じゅんばん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu junban là gì? Nghĩa của từ 順番 じゅんばん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 順番

Cách đọc : じゅんばん. Romaji : junban

Ý nghĩa tiếng việ t : thứ tự

Ý nghĩa tiếng Anh : order, turn

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これを順番通りに並べ替えてください。
Kore o junban doori ni narabe kae te kudasai.
Cái này hãy sắp xếp theo đúng thứ tự

順番通りに中に来てください。
Hãy đi vào bên trong theo thứ tự.

Xem thêm :
Từ vựng : まとも

Cách đọc : まとも. Romaji : matomo

Ý nghĩa tiếng việ t : lành mạnh, đúng mực

Ý nghĩa tiếng Anh : sane, reasonable

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の考え方はまともではない。
Kare no kangaekata ha matomo de ha nai.
Suy nghĩcủa anh ấy không đúng mực

あなたの意見はまともですよ。
Anata no iken wa matomo desu yo.
Ý kiến của cậu đúng mực đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

pittari là gì?

omowazu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : junban là gì? Nghĩa của từ 順番 じゅんばん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook