từ điển nhật việt

hansode là gì? Nghĩa của từ 半袖 はんそで trong tiếng Nhậthansode là gì? Nghĩa của từ 半袖  はんそで trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hansode là gì? Nghĩa của từ 半袖 はんそで trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 半袖

Cách đọc : はんそで. Romaji : hansode

Ý nghĩa tiếng việ t : áo cộc tay

Ý nghĩa tiếng Anh : short sleeves

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は、半袖のシャツを着よう。
Kyou ha, hansode no shatsu o kiyo u.
Hôm nay mặc áo cộc tay đi

暑くなると、半そでを着ます。
Atsuku naru to, hansode wo kimasu.
Hễ nóng là tôi sẽ mặc áo cộc tay.

Xem thêm :
Từ vựng : 形

Cách đọc : かたち. Romaji : katachi

Ý nghĩa tiếng việ t : hình dáng

Ý nghĩa tiếng Anh : shape, form

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その椅子は変わった形をしている。
Sono isu ha kawatta katachi o shi te iru.
Cáo ghế đó có hình dáng kỳ lạ.

君が言った機械の形を見たい。
Kimi ga itta kikai no katachi o mitai.
Tôi muốn nhìn hình dáng cái máy mà cậu đã nói.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

keshiki là gì?

zaazaa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hansode là gì? Nghĩa của từ 半袖 はんそで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook