từ điển nhật việt

shikkari là gì? Nghĩa của từ しっかり しっかり trong tiếng Nhậtshikkari là gì? Nghĩa của từ しっかり  しっかり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shikkari là gì? Nghĩa của từ しっかり しっかり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : しっかり

Cách đọc : しっかり. Romaji : shikkari

Ý nghĩa tiếng việ t : làm đâu ra đấy

Ý nghĩa tiếng Anh : mature, responsible

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は若いのにしっかりしてるね。
Kare ha wakai no ni shikkari shiteru ne.
cậu ta dù còn trẻ, nhưng làm đâu ra đấy

彼は私をしっかり抱く。
Watashi ha wo shikkari daku.
Anh ấy ôm chặt tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 将来

Cách đọc : しょうらい. Romaji : Shourai

Ý nghĩa tiếng việ t : tương lai

Ý nghĩa tiếng Anh : future, in the future

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

将来はパイロットになりたいです。
Shourai ha pairotto ni nari tai desu.
Tương lai tôi muốn trở thành phi công

将来のことはまだ考えない。
Shourai no koto ha mada kangaenai.
Tôi vẫn chưa nghĩ gì về tương lai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

fushigi là gì?

kesshite là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shikkari là gì? Nghĩa của từ しっかり しっかり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook