akusesari- là gì? Nghĩa của từ アクセサリー アクセサリー trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu akusesari- là gì? Nghĩa của từ アクセサリー アクセサリー trong tiếng Nhật.
Từ vựng : アクセサリー
Cách đọc : アクセサリー . Romaji : akusesari-
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ trang sức
Ý nghĩa tiếng Anh : accessories, jewelry
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このアクセサリーは素敵ね。
Kono akusesari ha suteki ne.
Món đồ trang sức này thật là tuyệt
銀のアクセサリーがほしい。
Gin no akusesari- ga hoshii.
Tôi muốn có trang sức bằng bạc.
Xem thêm :
Từ vựng : あくび
Cách đọc : あくび. Romaji : akubi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngáp
Ý nghĩa tiếng Anh : yawn
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父があくびをした。
Chichi ga akubi o shi ta.
Bố tôi đã ngáp
授業であくびをすると、先生に注意された。
Jugyou de akubi wo suru to, sensei ni chuui sa reta.
Hễ ngáp trong giờ là bị thầy giáo chú ý.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : akusesari- là gì? Nghĩa của từ アクセサリー アクセサリー trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook