từ điển nhật việt

ame là gì? Nghĩa của từ 雨 あめ trong tiếng Nhậtame là gì? Nghĩa của từ 雨  あめ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ame là gì? Nghĩa của từ 雨 あめ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 雨

Cách đọc : あめ. Romaji : ame

Ý nghĩa tiếng việ t : mưa

Ý nghĩa tiếng Anh : rain

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年は雨が少ないです。
Kotoshi ha ame ga sukunai desu.

Năm nay mưa ít

東京から青森まで雨が降っているそうです。
Toukyou kara aomori made ame ga futte iru sou desu.
Nghe nói từ Tokyo đến Aomori đều đang mưa.

Xem thêm :
Từ vựng : 金

Cách đọc : かね. Romaji : kane

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền

Ý nghĩa tiếng Anh : money (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはかなり金がかかった。
Kore ha kanari kin ga kakatta.

Cái này tốn khá nhiều tiền

今お金がない。
Ima okane ga nai.
Bây giờ tôi không có tiền.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yasashi là gì?

onisan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ame là gì? Nghĩa của từ 雨 あめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook