từ điển nhật việt

hasami là gì? Nghĩa của từ 鋏 はさみ trong tiếng Nhậthasami là gì? Nghĩa của từ 鋏  はさみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hasami là gì? Nghĩa của từ 鋏 はさみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 鋏

Cách đọc : はさみ. Romaji : hasami

Ý nghĩa tiếng việ t : cái kéo

Ý nghĩa tiếng Anh : scissors

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鋏は机の奥にあった。
Hasami wa tsukue no oku ni atta.
Kéo ở trong bàn

はさみで紙を小さく切った。
Hasami de kami wo chisaku kitta.
Cắt giấy nhỏ ra bằng kéo.

Xem thêm :
Từ vựng : 真っ青

Cách đọc : まっさお. Romaji : massao

Ý nghĩa tiếng việ t : xanh ngắt

Ý nghĩa tiếng Anh : deep-blue, pale

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

空が真っ青です。
Sora ga massao desu.
trời xănh ngắt

君の顔色は真っ青ですよ。どうしたの。
Kimi no kaoiro ha massao desu yo. Doushita no.
Sắc mặt cậu xanh đi kìa. Làm sao vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yogosu là gì?

wasuremono là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hasami là gì? Nghĩa của từ 鋏 はさみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook