từ điển nhật việt

Jamu là gì? Nghĩa của từ ジャム ジャム trong tiếng NhậtJamu là gì? Nghĩa của từ ジャム  ジャム  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Jamu là gì? Nghĩa của từ ジャム ジャム trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ジャム

Cách đọc : ジャム . Romaji : Jamu

Ý nghĩa tiếng việ t : mứt

Ý nghĩa tiếng Anh : jam

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このイチゴでジャムを作りましょう。
Kono ichigo de jamu o tsukuri masho u.
Hãy dùng dâu tây này làm mứt đi

ジャムを作って、母にさしあげました。
Jamu wo tsukutte, haha ni sashiagemashita.
Tôi làm mứt rồi tặng mẹ.

Xem thêm :
Từ vựng : スリッパ

Cách đọc : スリッパ . Romaji : Surippa

Ý nghĩa tiếng việ t : dép đi trong nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : slippers

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

スリッパを履いてください。
Surippa o hai te kudasai.
Hãy đi đôi dép này vào

家に入るとスリッパに履いてください。
Ie ni hairu to surippa ni haitekudasai.
Hễ vào nhà thì hãy đi dép trong nhà.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tatamu là gì?

toranpu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Jamu là gì? Nghĩa của từ ジャム ジャム trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook