từ điển nhật việt

orei là gì? Nghĩa của từ お礼 おれい trong tiếng Nhậtorei là gì? Nghĩa của từ お礼  おれい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu orei là gì? Nghĩa của từ お礼 おれい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : お礼

Cách đọc : おれい. Romaji : orei

Ý nghĩa tiếng việ t : sự cám ơn

Ý nghĩa tiếng Anh : thanks, gratitude

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女にお礼の手紙を書きました。
Kanojo ni orei no tegami o kaki mashi ta.
Tôi đã viết thư cảm ơn cô ấy

お礼を申し上げます。
orei wo moushiage masu
Tôi xin nói lời càm ơn.

Xem thêm :
Từ vựng : 着せる

Cách đọc : きせる. Romaji : kiseru

Ý nghĩa tiếng việ t : mặc

Ý nghĩa tiếng Anh : dress (someone)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘に可愛いドレスを着せた。
Musume ni kawaii doresu o kise ta.
Tôi đã cho con gái mặc cái váy dễ thương

赤ちゃんに青い服を着せた。
akachan ni aoi fuku wo kise ta
Tôi mặc cho em bé bộ quần áo xanh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sarada là gì?

kaeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : orei là gì? Nghĩa của từ お礼 おれい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook