từ điển nhật việt

hantoshi là gì? Nghĩa của từ 半年 はんとし trong tiếng Nhậthantoshi là gì? Nghĩa của từ 半年  はんとし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hantoshi là gì? Nghĩa của từ 半年 はんとし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 半年

Cách đọc : はんとし. Romaji : hantoshi

Ý nghĩa tiếng việ t : nửa năm

Ý nghĩa tiếng Anh : half a year

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本に来て半年になります。
Nippon ni ki te hantoshi ni nari masu.
Tôi đã tới Nhật được nửa năm

家族を離れて半年になった。
kazoku wo hanare te hantoshi ni natu ta
Tôi rời xa gia đình cũng được nửa năm rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 現在

Cách đọc : げんざい. Romaji : genzai

Ý nghĩa tiếng việ t : hiện tại

Ý nghĩa tiếng Anh : the present, present time

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

現在の気温は30度です。
Genzai no kion ha 30 do desu.
Nhiệt độ hiện tại là 30 độ

現在の経済状況は悪くなった。
genzai no keizai joukyou ha waruku natu ta
Tình trạng kinh tế hiện tại đã xấu đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

riyou là gì?

houhou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hantoshi là gì? Nghĩa của từ 半年 はんとし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook