konoaida là gì? Nghĩa của từ この間 このあいだ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu konoaida là gì? Nghĩa của từ この間 このあいだ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : この間
Cách đọc : このあいだ. Romaji : konoaida
Ý nghĩa tiếng việ t : gần đây
Ý nghĩa tiếng Anh : the other day, not so long ago
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この間彼女に会った。
Konoaida kanojo ni atta.
Tôi mới gặp cô ấy gần đây
この間、忙しくて、息子のことが感心しなくなる。
konoaida
isogashiku te
musuko no koto ga kanshin shi naku naru
Dạo gần đây do bận rộn mà tôi không quan tâm được tới con trai
Xem thêm :
Từ vựng : 冷える
Cách đọc : ひえる. Romaji : hieru
Ý nghĩa tiếng việ t : trở lên mát
Ý nghĩa tiếng Anh : cool down, get chilled
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
クーラーで体が冷えた。
Kura de karada ga hie ta.
Nhờ có máy lạnh mà cơ thể đã trở nên mát
ビールが冷えた。
biru ga hie ta
Bia đã trở nên mát.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : konoaida là gì? Nghĩa của từ この間 このあいだ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook