từ điển nhật việt

kaikai là gì? Nghĩa của từ 開会 かいかい trong tiếng Nhậtkaikai là gì? Nghĩa của từ 開会  かいかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaikai là gì? Nghĩa của từ 開会 かいかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 開会

Cách đọc : かいかい. Romaji : kaikai

Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運動会は9時に開会します。
undoukai ha kyuu ji ni kaikai shi masu
hội thể thao sẽ bắt đầu lúc 9h

もうすぐ世界大会が開会されます。
mousugu sekai taikai ga kaikai sa re masu
Thế vận hội sắp được bắt đầu rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 餌

Cách đọc : えさ. Romaji : esa

Ý nghĩa tiếng việ t : mồi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎日金魚にえさをやります。
mainichi kingyo ni esa wo yari masu
mỗi ngày tôi đều cho cá vàng ăn

サルにえさをやった。
saru ni esa wo yatta
Tôi đưa mồi cho khỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bau-khong-khi là gì?

hoi-truong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaikai là gì? Nghĩa của từ 開会 かいかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook