oshare là gì? Nghĩa của từ おしゃれ おしゃれ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oshare là gì? Nghĩa của từ おしゃれ おしゃれ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : おしゃれ
Cách đọc : おしゃれ. Romaji : oshare
Ý nghĩa tiếng việ t : ăn diện
Ý nghĩa tiếng Anh : trendy, fashionable
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの子はおしゃれだね。
Ano ko ha oshare da ne.
Đứa trẻ đó ăn diện nhỉ
学生はおしゃれにしてはよくないだろう。
gakusei ha oshare ni shi te ha yoku nai daro u
Học sinh ăn diện có lẽ cũng không tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : 休憩
Cách đọc : きゅうけい. Romaji : kyuukei
Ý nghĩa tiếng việ t : giải lao
Ý nghĩa tiếng Anh : break
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
少し休憩しましょう。
Sukoshi kyuukei shi masho u.
Chúng ta nghỉ giải lao 1 chút đi
10分ぐらい休憩しましょう。
ichi rei bu gurai kyuukei shi masho u
Hãy giải lao khoảng 10 phút thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : oshare là gì? Nghĩa của từ おしゃれ おしゃれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook