fugou là gì? Nghĩa của từ 不幸 ふごう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fugou là gì? Nghĩa của từ 不幸 ふごう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 不幸
Cách đọc : ふごう. Romaji : fugou
Ý nghĩa tiếng việ t : bất hạnh
Ý nghĩa tiếng Anh : unhappiness, misfortune
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の家族に不幸があった。
Kanojo no kazoku ni fukou ga atta.
Có sự bất hạnh trong nhà cô ấy
両親を無くす僕は不幸になった。
ryoushin wo nakusu boku ha fukou ni natta
Người đã mất cha mẹ như tôi thì trở nên bất hạnh.
Xem thêm :
Từ vựng : 外国語
Cách đọc : がいこくご. Romaji : gaikokugo
Ý nghĩa tiếng việ t : ngoại ngữ
Ý nghĩa tiếng Anh : language
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
外国語を習うのは難しい。
Gaikoku go o narau no ha muzukashii.
Học tiếng nước ngoài thật khó
新しい外国語を習いたい。
atarashii gaikoku go wo narai tai
Tôi muốn học một ngoại ngữ mới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : fugou là gì? Nghĩa của từ 不幸 ふごう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook