yameru là gì? Nghĩa của từ 辞める やめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yameru là gì? Nghĩa của từ 辞める やめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 辞める
Cách đọc : やめる. Romaji : yameru
Ý nghĩa tiếng việ t : từ bỏ
Ý nghĩa tiếng Anh : resign, leave (one’s job), quit
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は会社を辞めます。
Kare ha kaisha wo yame masu.
Anh ấy sẽ bỏ công ty (nghỉ làm tại công ty)
タバコをやめたほうがいい。
tabako wo yameta hou ga ii
Cậu nên bỏ thuốc lá đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 揺れる
Cách đọc : ゆれる. Romaji : yureru
Ý nghĩa tiếng việ t : rung
Ý nghĩa tiếng Anh : shake, sway
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風で木が揺れています。
Kaze de ki ga yure te i masu.
Cây đang rung rinh vì gió
寒いので体が揺れています。
samui node tei ga yure te i masu
Vì lạnh nên toàn thân tôi run lên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yameru là gì? Nghĩa của từ 辞める やめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook