hirou là gì? Nghĩa của từ 拾う ひろう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hirou là gì? Nghĩa của từ 拾う ひろう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 拾う
Cách đọc : ひろう. Romaji : hirou
Ý nghĩa tiếng việ t : lượm, nhặt
Ý nghĩa tiếng Anh : pick up
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
道で財布を拾った。
Michi de saifu o hirotta.
Tôi đã nhặt cái ví ở trên đường
ゴミを拾ってゴミ箱に捨てた。
gomi wo hirotu te gomibako ni sute ta
Nhặt rác lên rồi vứt vào thùng rác.
Xem thêm :
Từ vựng : 回す
Cách đọc : まわす. Romaji : mawasu
Ý nghĩa tiếng việ t : quay, xoay
Ý nghĩa tiếng Anh : turn, rotate (something)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ねじは左に回すと外れます。
Neji ha hidari ni mawasu to hazure masu.
Vặn cái vít sang phía trái, nó sẽ tuột ra
ふたを回すと箱が開けられる。
futa wo mawasu to hako ga hirake rareru
Hễ xoay cái nắp là cái hộp sẽ được mở ra.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hirou là gì? Nghĩa của từ 拾う ひろう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook