từ điển nhật việt

nigiru là gì? Nghĩa của từ 握る にぎる trong tiếng Nhậtnigiru là gì? Nghĩa của từ 握る  にぎる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nigiru là gì? Nghĩa của từ 握る にぎる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 握る

Cách đọc : にぎる. Romaji : nigiru

Ý nghĩa tiếng việ t : túm lấy, nắm lấy

Ý nghĩa tiếng Anh : grasp, grip, hold

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

少女は母親の手を握った。
Shoujo ha hahaoya no te o nigitta.
Thiếu nữ đã nắm lấy tay của mẹ

私は彼女の手をぎっしりと握った。
watakushi ha kanojo no te wo gisshiri to nigitu ta
Tôi nắm chặt tay cô ấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 真っ赤

Cách đọc : まっか. Romaji : makka

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn đỏ

Ý nghĩa tiếng Anh : deep red

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の顔は真っ赤でした。
Kare no kao ha makka deshi ta.
Mặt anh ấy đã đỏ gay

お酒を飲んで、顔が真っ赤になった。
o sake wo non de
kao ga makka ni natu ta
Tôi uông rượu nên mặt đỏ gay.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hirou là gì?

mawasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nigiru là gì? Nghĩa của từ 握る にぎる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook