kopi- là gì? Nghĩa của từ コピー コピー trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kopi- là gì? Nghĩa của từ コピー コピー trong tiếng Nhật.
Từ vựng : コピー
Cách đọc : コピー. Romaji : kopi-
Ý nghĩa tiếng việ t : sao chép
Ý nghĩa tiếng Anh : copy, photocopy
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カラーコピーは一枚いくらですか。
Kara kopi ha ichi mai ikura desu ka.
Nếu phô-tô màu thì bao nhiêu tiền 1 bản nhỉ?
僕の答えをコピーしないで。
boku no kotae wo kopi shi nai de
Đừng có mà “”copy”” câu trả lời của tớ.
Xem thêm :
Từ vựng : 奥
Cách đọc : おく. Romaji : oku
Ý nghĩa tiếng việ t : phía trong
Ý nghĩa tiếng Anh : inner part, the back
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
鋏は机の奥にあった。
Hasami wa tsukue no oku ni atta
Kéo ở phía trong cái bàn
引き出しの奥に紙がたくさんあります。
hikidashi no oku ni kami ga takusan ari masu
Trong ngăn kéo có rất nhiều giấy
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kopi- là gì? Nghĩa của từ コピー コピー trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook