từ điển nhật việt

anshin là gì? Nghĩa của từ 安心 あんしん trong tiếng Nhậtanshin là gì? Nghĩa của từ 安心  あんしん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu anshin là gì? Nghĩa của từ 安心 あんしん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 安心

Cách đọc : あんしん. Romaji : anshin

Ý nghĩa tiếng việ t : an tâm

Ý nghĩa tiếng Anh : peace of mind, relief

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それを聞いて安心しました。
Sore o kii te anshin shi mashita.
Tôi đã an tâm sau khi nghe điều đó

この機械はとても安全なので安心してください。
kono kikai ha totemo anzen na node anshin shite kudasai
Cái máy này rất an toàn nên cậu cứ yên tâm đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 大勢

Cách đọc : おおぜい. Romaji : oozei

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều

Ý nghĩa tiếng Anh : large numbers, a lot of (people)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大勢で食事に出かけました。
Taisei de shokuji ni dekake mashi ta.
Đa phần đều đã ra ngoài ăn cơm

大勢の人は駅の前で集まりました。
ohzei no hito ha eki no zen de atsumari mashi ta
Rất đông người tập trung trước nhà ga.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

isha là gì?

untenshu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : anshin là gì? Nghĩa của từ 安心 あんしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook