từ điển nhật việt

sagaru là gì? Nghĩa của từ 下がる さがる trong tiếng Nhậtsagaru là gì? Nghĩa của từ 下がる さがる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sagaru là gì? Nghĩa của từ 下がる さがる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 下がる

Cách đọc : さがる. Romaji : sagaru

Ý nghĩa tiếng việ t : hạ xuống

Ý nghĩa tiếng Anh : go down, drop

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの成績が下がったのは当たり前です。
Anata no seiseki ga sagatta no ha atarimae desu.
Thành tích của bạn suy giảm là điều đương nhiên.

今度の売り上げは下がった。
kondo no uriage ha sagatu ta
Doanh thu đợt này giảm xuống.

Xem thêm :
Từ vựng : 泳ぐ

Cách đọc : およぐ. Romaji : oyogu

Ý nghĩa tiếng việ t : bơi

Ý nghĩa tiếng Anh : swim

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はダイエットのために泳いでいる。
Kanojo ha daietto no tame ni oyoi de iru.
Anh ấy bơi để giảm cân.

深い川で泳ぐのは危ないです。
fukai kawa de oyogu no ha abunai desu
Bơi ở dòng sông sâu thì nguy hiểm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

arubaito là gì?

ko-to là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sagaru là gì? Nghĩa của từ 下がる さがる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook