hi là gì? Nghĩa của từ 火 ひ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hi là gì? Nghĩa của từ 火 ひ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 火
Cách đọc : ひ. Romaji : hi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngọn lửa
Ý nghĩa tiếng Anh : fire, flame
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
火を消して。
Hi wo keshi te.
Dập lửa đi
火をつけてください。
Hi wo tsukete kudasai.
Hãy thắp lửa lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 西
Cách đọc : にし. Romaji : nishi
Ý nghĩa tiếng việ t : phía tây
Ý nghĩa tiếng Anh : west, western
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
太陽は西に沈みます。
Taiyou ha nishi ni shizumi masu.
Mặt trời lăn phía tây
北海道は日本の西ですか?
Hokkaidou ha nihon no nishi desu ka?
Đảo Hokkaido có phải ở phía tây Nhật Bản không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hi là gì? Nghĩa của từ 火 ひ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook