ko-su là gì? Nghĩa của từ コース こ-す trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko-su là gì? Nghĩa của từ コース こ-す trong tiếng Nhật.
Từ vựng : コース
Cách đọc : こ-す. Romaji : ko-su
Ý nghĩa tiếng việ t : khóa học
Ý nghĩa tiếng Anh : course, route
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は日本語コースを取っています。
Watashi ha nihongo ko-su wo totte i masu.
Tôi đang có khóa học tiếng nhật
数学コースを取りたいです。
Suugaku ko-su o tori tai desu.
Tôi muốn tham gia khoá học Toán.
Xem thêm :
Từ vựng : 頼む
Cách đọc : たのむ. Romaji : tanomu
Ý nghĩa tiếng việ t : nhờ vả
Ý nghĩa tiếng Anh : order, ask for
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はハンバーガーを頼みました。
Watashi ha hanba-ga- o tanomi mashi ta.
tôi đã gọi hamberger
人に頼まないで、自分でやってください。
Hito ni tanoma nai de, jibun de yatte kudasai.
Đừng nhờ người khác mà hãy tự mình làm đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ko-su là gì? Nghĩa của từ コース こ-す trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook