kyuuryou là gì? Nghĩa của từ 給料 きゅうりょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyuuryou là gì? Nghĩa của từ 給料 きゅうりょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 給料
Cách đọc : きゅうりょう. Romaji : kyuuryou
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền lương
Ý nghĩa tiếng Anh : salary, pay
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来年から給料が上がります。
Rainen kara kyuuryou ga agari masu.
Từ năm sau sẽ tăng lương
今月の給料をもらいません。
Kongetsu no kyuuryou o morai mase n.
Tôi chưa nhận lương tháng này.
Xem thêm :
Từ vựng : 曲
Cách đọc : きょく. Romaji : kyoku
Ý nghĩa tiếng việ t : khúc nhạc
Ý nghĩa tiếng Anh : piece of music
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はこの曲が大好きです。
Watashi ha kono kyoku ga daisuki desu.
Tôi rất thích khúc nhạc này
あの曲が懐かしい。
Ano kyoku ga natsukashii.
Tôi nhớ ca khúc đó
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kyuuryou là gì? Nghĩa của từ 給料 きゅうりょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook