kuukou là gì? Nghĩa của từ 空港 くうこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuukou là gì? Nghĩa của từ 空港 くうこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 空港
Cách đọc : くうこう. Romaji : kuukou
Ý nghĩa tiếng việ t : sân bay
Ý nghĩa tiếng Anh : airport (for public transportation)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉が空港まで迎えに来てくれます。
Ane ga kuukou made mukae ni kite kure masu.
Chị gái tôi đến sân bay đón tôi
空港まで客を迎えに行きます。
Kuukou made kyaku wo mukae ni ikimasu.
Tôi đi đón khách ở sân bay.
Xem thêm :
Từ vựng : 出発
Cách đọc : しゅっぱつ. Romaji : shuppatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : xuất phát
Ý nghĩa tiếng Anh : departure, starting
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日はいよいよ出発の日です。
Ashita ha iyoiyo shuppatsu no hi desu.
Ngày mai là ngày khởi hành đẹp
出発の場所は学校の前です。
Shuppatsu no basho ha gakkou no mae desu.
Địa điểm xuất phát là trước trường học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuukou là gì? Nghĩa của từ 空港 くうこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook